B. Đội ngũ nhà giáo, cơ sở đạo tạo, biên chế và thực hiện công khai theo quy định của pháp luật
1. Về đội ngũ giáo viên
Nhà trường có xây dựng đề án vị trí việc làm, hàng năm có tổ chức phân công CB-GV-Nv theo quy định. Toàn trường được hoạt động với 15 nhóm lớp/450 trẻ từ nhà trẻ - mẫu giáo từ 18 tháng đến 5 tuổi. Tổng số CB-GV-NV trường là 31, trong đó Ban giám hiệu: 03 (01 Hiệu trưởng, 02 Phó hiệu trưởng), giáo viên: 22, nhân viên: 06 (01 kế toán, 01 y tế, 01 bảo vệ, 03 cấp dưỡng).
Căn cứ vào nhiệm vụ năm học của ngành học mầm non huyện Cao Lãnh, nhà trường luôn bám sát vào mục tiêu đào tạo và nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương để đề ra kế hoạch, nhiệm vụ cụ thể nhằm đạt được mục tiêu chăm sóc giáo dục. Nhà trường luôn chú trọng việc nâng cao chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ tạo mọi điều kiện tốt nhất để trẻ vào học cấp tiểu học được thuận lợi. Để thực hiện được mục tiêu giáo dục đề ra, nhà trường luôn quan tâm đến công tác xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ CB-GV-NV và nâng cao chất lượng chuyên môn cho đội ngũ giáo viên, nhân viên. Chất lượng chăm sóc, giáo dục của nhà trường từng bước đạt hiệu quả.
III. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Môi trường bên trong.
1.1. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên: 30/31 nữ
Thống kê tình hình đội ngũ ( năm học 2021–2022)
Số lượng |
Trình độ chuyên môn |
||||||
Tổng số |
BGH |
GV |
NV(kế toán, y tế, cấp dưỡng, bảo vệ) |
ĐH |
CĐ |
TC |
KHÁC |
31 |
3 |
22 |
6 |
20 |
2 |
5 |
4 |
Trong đó: Cán bộ quản lý: 03
Trình độ chuyên môn đạt trên chuẩn: 3/3, tỷ lệ 100% (ĐHSPMN)
Trình độ Trung cấp lý luận chính trị: 02; sơ cấp 01
Đã qua lớp bồi dưỡng CB quản lý: 03
Tin học: A: 01; B 02; Ngoại ngữ: A 2: 0; B: 02
- Giáo viên: 21/21 nữ.
Trình độ chuyên môn: Đạt chuẩn 24/24, tỷ lệ 100% (đại học: 17/21, tỷ lệ 80.95%)
- Nhân viên YTHĐ TCYS; kế toán CĐKT
Chứng chỉ tin học A: 02; Ngoại ngữ B: 02
Trình độ Tin học CBQL-GV-NV: chứng chỉ A: 15/27, tỷ lệ 55,55%; chứng chỉ B: 12/27, tỷ lệ 44,44%; Ngoại ngữ: chứng chỉ: A: 2/27; tỷ lệ 7,40%, chứng chỉ B: 24/27, tỷ lệ 88,88%.
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 5/24; tỷ lệ 20,83%; Khá 19/24, tỷ lệ 79,16%.
Số đảng viên của trường: 15/28, tỷ lệ 53,57%.
1.2. Công tác huy động trẻ trong độ tuổi ra lớp năm học 2020-2021
Trường MN Phong Mỹ có 06 điểm trường , với tổng số 15 lớp
Thống kê tình hình trường, lớp, học sinh ( năm 2020–2021 )
STT |
Khối |
Số lớp |
Tổng số học sinh |
Nữ |
Dân tộc |
Ghi chú |
01 |
Mẫu giáo 5-6 tuổi |
5 |
186 |
92 |
0 |
|
02 |
Mẫu giáo 4-5 tuổi |
7 |
135 |
65 |
0 |
|
03 |
Mẫu giáo 3-4 tuổi |
1 |
64 |
28 |
0 |
|
04 |
Nhà trẻ 13- 24 |
1 |
15 |
7 |
0 |
|
05 |
Nhà trẻ 25-36 tháng |
1 |
24 |
10 |
0 |
|
06 |
Vành khuyên ( TT) |
1 |
25 |
13 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
15 |
449 |
215 |
0 |
|